1. Trang chủ
  2. Xe tải & bus
  3. Lốp tải nhẹ - Xe nâng

Lốp tải nhẹ - Xe nâng

Y757, Y757A, Y757B

TẢI NẶNG & SIÊU BỀN (Y757, Y757A)
AN TOÀN & BỀN BỈ (Y757B)

Đặc điểm
  • Đặc biệt cho sử dụng điều kiện khắc nghiệt (Y757, Y757A)
  • Thích hợp với điều kiện đường sá tại Việt Nam (Y757B
Quy cách
  • 7.00-16 14PR Y757A
  • 7.50-16 14PR Y757
  • 8.25-16 18PR Y757
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NM85R, NMR85E, NPR85K,NQR75L, FRR90N (OE: 8.25-16 18PR Y757)
Hino: XZU650, XZU720, XZU730, FC9JL, FC4J, ...
Fuso Canter: FE73PE, FE84PE, PE85PH, PE85PG
Huyndai: HD65, HD72

Y757, Y757A, Y757B

Y761

TẢI NẶNG & SIÊU BỀN

Đặc điểm
  • Thiết kế đặc biệt đảm bảo độ bám đường cao, tính năng được tăng lên tối đa trong điều kiện đường ướt & bùn lầy.
  • Thích hợp cho việc tải nặng và rất kinh tế.
Quy cách
  • 7.50-16 14PR Y761
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NPR85K
Hino: XZU720, XZU730
Fuso Canter: PE85PH, PE85PG
Huyndai: HD72

Y761

Y45

ÊM ÁI & HIỆU SUẤT CAO

Đặc điểm
  • Thiết kế sử dụng ở tốc độ cao và tuổi thọ dài.
  • Yokohama thiết kế lốp này dựa trên kỹ thuật và kinh nghiệm được tích lũy nhiều năm tại Nhật Bản.
Quy cách
  • 5.50-13 8PR Y45
  • 6.00-14 8PR Y45
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NM85R, NMR85E, NPR85K, NQR75L, FRR90N,...
(OE: 8.25-16 14PR, 8.25-16 18PR, 7.00-15 12PR)
Hino: XZU650, XZU720, XZU730, FC9JL, FC4J, ...
(OE: 8.25-16 18PR)
Fuso Canter: FE73PE, FE84PE, PE85PH, PE85PG
Huyndai: HD65, HD72
Kia: K2007II, K3000S

Y45

Y823

TẢI NẶNG & LÂU MÒN

Đặc điểm
  • Cấu trúc gai lốp đặc biệt nhằm giảm thiểu độ ồn và giúp xe êm ái khi vận hành.
  • Có loại lốp dùng săm (TT)và không dùng săm (TL)
Quy cách
  • 5.00-12 8PR Y823 (TL)
  • 5.00-12 12PR Y823 (TT)
Mẫu xe tải nhẹ
Suzuki: Carry Truck (OE: 5.00-12 8PR)
Kia: K2007II
Huyndai: H100

Y823

Y755

SIÊU BỀN & HIỆU SUẤT CAO

Đặc điểm
  • Là một trong những mẫu gai xuôi ưu việt nhất trên thế giới.
  • Thích hợp cho các loại xe khách, xe tải vận chuyển nội thành và chạy đường dài.
Quy cách
  • 7.00-16 12PR Y755
  • 7.00-16 14PR Y755
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NM85R, NMR85E (OE: 7.00-16 12PR)
Hino: XZU650
Fuso Canter: FE73PE, FE84PE
Huyndai: HD65

Y755

Y776

TUỔI THỌ CAO & ÊM ÁI

Đặc điểm
  • Thiết kế đặc biệt cho điều kiện sử dụng khắc nghiệt.
  • Thích hợp cho mọi địa hình vận chuyển.
Quy cách
  • 7.50-16 16PR Y776
  • 7.50-16 14PR Y776
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NPR85K (OE: 7.50-16 14PR)
Hino: XZU720, XZU730 (OE: 7.50-16 14PR)
Fuso Canter: PE85PH, PE85PG
Huyndai: HD72

Y776

Y108

TẢI NẶNG & SIÊU BỀN

Đặc điểm
  • Là mẫu gai ngang ưu việt nhất.
  • Thích hợp nhất cho việc vận chuyển nặng cũng như vận hành trên các loại đường xấu.
Quy cách
  • 5.50-13 14PR Y108
  • 6.00-13 14PR Y108
Mẫu xe tải nhẹ
Isuzu: NLR55E
Hino: HD100
Kia: 3000S

Y108

Y825

ÊM ÁI & LÂU MÒN

Đặc điểm
  • Thiết kế sử dụng ở tốc độ cao và tuổi thọ dài.
  • Thích hợp cho đường dài và trong nội thành.
Quy cách
  • 5.00-12 6PR Y825 (TL)
  • 5.00-12 8PR Y825 (TL)
Mẫu xe tải nhẹ
Suzuki: Window Van, Blind Van
Kia: K2007II
Huyndai: H100

Y825

Y555

SỬ DỤNG XE NÂNG CHẠY BẰNG ĐIỆN

Đặc điểm
  • Chịu tải cao, vận hành êm ái.
  • Chịu được tần suất vận hành cao.
  • Lâu mòn.
Quy cách
  • 18x7-8 10PR Y555
  • 18x7-8 14PR Y555

Y555

Y520

SỬ DỤNG XE NÂNG CHẠY BẰNG ĐỘNG CƠ

Đặc điểm
  • Chịu tải cao, vận hành êm ái
  • Lâu mòn.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
Quy cách
  • 18 x 7-8 14PR Y520
  • 21 x 8-9 10PR Y520

Y520